Chúng tôi có trên 10 năm kinh nghiệm thiết kế, thi công các công trình dân dụng và công nghiệp, sản xuất lắp đặt trang trí nội ngoại thất
Chúng tôi có kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ Kiến Trúc Sư, Kỹ Sư nhiệt huyết được đào tạo bài bản cộng với đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề nhiều năm kinh nghiệm
Chúng tôi có công cụ, dụng cụ, máy móc chuyên nghiệp, chúng tôi có nhà xưởng kho bãi sản xuất tập kết vật tư, gia công thành phẩm
Tất cả những ưu thế của chúng tôi tạo nên giá trị sản phẩm chất lượng với giá thành cạnh tranh nhất.
Hỗ trợ tối đa khách hàng và sẽ làm hài lòng khách hàng của chúng tôi
Chúng tôi mong muốn đem lại cho khách hàng chúng tôi : Trải nghiệm sống tốt nhất, hoàn mỹ nhất !
We have more than 10 years of experience in design, construction of civil and industrial works, production and installation of interior and exterior decoration.
We have experience, we have a team of enthusiastic Architects, Engineers who are well trained plus a team of skilled technical workers with many years of experience.
We have professional tools, tools, machines, we have factories, warehouses, gathering materials, processing finished products.
All of our advantages create the value of quality products at the most competitive prices.
Maximum customer support and will satisfy our customers
We want to give our customers the best, most perfect living experience!
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ (BAO GỒM NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN) – 2022 | |
“Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng” | |
CÔNG TRÌNH | ĐƠN GIÁ |
NHÀ PHỐ | 3.800.000 |
BIỆT THỰ | 4.000.000 |
BIỆT THỰ TÂN CỔ ĐIỂN | 4.800.000 |
NHÀ XƯỞNG (Tham khảo) | 2.200.000 – 3.400.000 |
KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG – CÀ PHÊ – KARAOKE – SPA (Tham khảo) | 3.600.000 – 6.500.000 |
Lưu ý : |
|||||||||
– Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến100.000đ/m2. | |||||||||
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: cộng thêm 50.000đ/m2 | |||||||||
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: cộng thêm 100.000đ/m2 | |||||||||
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 | |||||||||
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 | |||||||||
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2 | |||||||||
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2 | |||||||||
Đơn giá có thể tăng hoặc giảm tính theo từng quận. |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG |
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô. |
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô |
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô |
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). |
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che,
sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. |
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo
mặt nghiêng. |
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. |
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. |
Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. |
Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền,
có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích |
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. |
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. |
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại |
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích |
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích |
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m |
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông
đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà |
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng Tầng Hầm |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng |
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
STT | Vật Tư | Chùng loại |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát Vàng hạt lớn dùng đổ bê tông,Cát mi dùng xây tô |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Quốc Toàn, Bình Dương |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai, Bình Dương |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino |
9 | Dây điện | Cadivi |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
13 | Vì kèo Ngói lợp (nếu có) | Ngói Lama, Ruby |
ĐƠN GIÁ THI CÔNG HOÀN THIỆN
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ + HOÀN THIỆN | |
CÔNG TRÌNH | ĐƠN GIÁ |
NHÀ PHỐ | 5.800.000 |
BIỆT THỰ | 6.800.000 |
BIỆT THỰ TÂN CỔ ĐIỂN | 7.200.000 |
NHÀ XƯỞNG (Tham khảo) | 3.200.000 – 4.400.000 |
KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG – CÀ PHÊ – KARAOKE – SPA (Tham khảo) | 5200.000 – 5.600.000 |
ĐƠN GIÁ THI CÔNG CHÌA KHOÁ TRAO TAY
ĐƠN GIÁ THI CÔNG CHÌA KHOÁ TRAO TAY (PHẦN THÔ+HOÀN THIỆN+NỘI THẤT) | |
CÔNG TRÌNH | ĐƠN GIÁ |
NHÀ PHỐ | 7.400.000 |
BIỆT THỰ | 9.500.000 |
BIỆT THỰ TÂN CỔ ĐIỂN | 10.300.000 |
NHÀ XƯỞNG (Tham khảo) | 5.000.000 |
KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG – CÀ PHÊ – KARAOKE – SPA (Tham khảo) | 7.100.000 |
CHÌA KHOÁ TRAO TAY – KIẾN TẠO GIÁ TRỊ SỐNG
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi với Hotline : 0909 77 26 12
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SÓNG
Trụ sở chính : 222 Nguyễn Trọng Tuyển, P.8, Q.Phú Nhuận, Tp.HCM
Văn phòng Tây Nguyên : 61 Đinh Núp, Tp.BMT, Tỉnh Daklak
Website : www.song.com.vn – Email : info@song.com.vn
Điện thoại : + 8428 62 604 604 – Fax : + 8428 62 911 350